Danh sách các chương trình định cư
Bạn phân vân không biết nên chọn chương trình định cư ? Hãy cùng chúng tôi so sánh chương trình định cư phổ biến nhất hiện nay.
Bạn phân vân không biết nên chọn chương trình định cư ? Hãy cùng chúng tôi so sánh chương trình định cư phổ biến nhất hiện nay.
Chương trình định cư Mỹ:
Chương trình định cư Canada
Chương trình định cư Châu Âu
Chương trình đầu tư nhập tịch| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Thẻ xanh – Thường trú vĩnh viễn. Có lộ trình lên quốc tịch Mỹ (không cần đầu tư thêm). | Visa tạm sang Mỹ kinh doanh L-1A.
|
| Giấy phép làm việc (work Permit) và Thường trú nhân cho cả gia đình tại Canada. |
|
|
Lộ trình quốc tịch chỉ dành cho những nhà đầu tư thực sự nghiêm túc, muốn sinh sống lâu dài tại Hy Lạp và học ngôn ngữ bản xứ. |
|
| Thẻ cư trú tự do dành có người có nguồn thu nhập thụ động cao, không được phép làm việc. |
|
|
|
|
| Đầu tư vào dự án: thông qua trung tâm vùng; hoặc đầu tư trực tiếp. | Kinh doanh trực tiếp. | Kinh doanh trực tiếp. | Mở doanh nghiệp sáng tạo có sự giám sát và hỗ trợ bởi các tổ chức Hỗ Trợ Khởi Nghiệp được chính phủ Canada chỉ định |
|
| Bất động sản. | Kết hợp (Bất động sản + Trao tặng Quỹ + Trao tặng Chính phủ) | Nhiều lựa chọn
|
| Bất động sản. | Nhiều lựa chọn
| Trao tặng Chính phủ + Chứng minh nơi cư trú đủ điều kiện & quyên góp khác | |
| 800.000 USD. | Tùy thuộc vào loại hình kinh doanh cụ thể. | Không có quy định cụ thể. Mức đầu tư khuyến nghị là tối thiểu ~150.000 USD. | Tùy hình thức hỗ trợ, tuy nhiên không có quy định cụ thể. | 150.000 CAD. | 200,000 CAD | 250.000 EUR. Chương trình Golden Visa châu Âu, hình thức sở hữu bất động sản với mức đầu tư thấp nhất. | 150.000 EUR. Trong đó:
| 300.000 EUR. | Không đầu tư | 400.000 USD. | 200.000 USD (Phương án trao tặng Chính phủ) hoặc 220.000 USD (Phương án đầu tư bất động sản vào dự án thỏa điều kiện được Chính phủ ưu tiên) | 690.000 EUR. Trong đó:
|
|
| Chứng minh tận gốc nguồn tiền đầu tư. Cấp độ phức tạp nhất trong các chương trình di trú. |
|
| Không Chứng minh đủ tiền sinh sống tại Canada trong thời gian đầu. | Chứng minh tích lũy tổng tài sản theo bản khai hồ sơ điểm năng lực cá nhân | Chứng minh tích lũy tổng tài sản theo bản khai hồ sơ điểm năng lực cá nhân | Chứng minh 2 lớp Bao gồm nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Chứng minh 2 lớp Bao gồm nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Chứng minh 2 lớp. Bao gồm nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Chứng minh thu nhập thụ động tối thiểu 32.000 EUR/năm | Không yêu cầu. Chương trình quốc tịch duy nhất không yêu cầu chứng minh nguồn tiền. | Chứng minh 2 lớp Bao gồm nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | Chứng minh 2 lớp. Bao gồm nguồn tiền sử dụng và nguồn hình thành nên nguồn tiền đó. | |
| Thẻ xanh có điều kiện: 3,5 năm. Thẻ xanh vĩnh viễn: 2 năm sau khi có Thẻ xanh có điều kiện. |
Chương trình lấy Visa sang Mỹ nhanh nhất. Phục vụ mục đích kinh doanh. | Thời gian xét duyệt hồ sơ: 6 tháng. Một trong các chương trình lấy visa Mỹ nhanh nhất. Cho gia đình hưởng quyền lợi ngay lập tức. | 12 – 24 tháng | 12 – 24 tháng | 12 – 24 tháng | Thời gian xét duyệt hồ sơ: 6-8 tháng. | Thời gian xét duyệt hồ sơ: 3-6 tháng. Một trong các chương trình thường trú châu Âu có thời gian xét duyệt hồ sơ nhanh nhất. | Thời gian xét duyệt hồ sơ: 3-6 tháng. Một trong các chương trình thường trú châu Âu có thời gian xét duyệt hồ sơ nhanh nhất. | 1-2 tháng | Thời gian xét duyệt hồ sơ: 12 tháng. | Thời gian xét duyệt hồ sơ: khoảng 10-12 tháng. | Tùy lộ trình chọn: 12 tháng/ 36 tháng | |
| tùy theo hợp đồng đầu tư với dự án. | 1 năm. Cần duy trì doanh nghiệp cho đến khi xin được Visa thường trú EB-1C. | Cần duy trì doanh nghiệp để giữ Visa E-2. | Dự kiến 1 năm Đến khi nhận được thẻ thường trú | 1 năm. Khi sang giai đoạn thường trú đã có thể ngưng vận hành doanh nghiệp. | 1 năm. Khi sang giai đoạn thường trú đã có thể ngưng vận hành doanh nghiệp. | Cần duy trì sở hữu bất động sản để giữ Golden Visa. | Cần duy trì khoản đầu tư để gia hạn Thẻ cư trú (Resident Card). | Cần duy trì khoản đầu tư để giữ Golden Visa. | Không. | 3 năm. | 5 năm (Phương án Sở hữu bất động sản) | 5 năm.( thuê / mua bất động sản) | |
| 180 ngày/năm. để duy trì quyền thường trú (hoặc xin giấy phép tái nhập cảnh, Re-entry Permit). | Không quy định cụ thể. Đương đơn cần ở Mỹ thường xuyên để chứng minh có tham gia trong việc kinh doanh, điều hành doanh nghiệp. | Không quy định cụ thể. Đương đơn cần ở Mỹ thường xuyên để chứng minh có tham gia trong việc kinh doanh, điều hành doanh nghiệp. | Cho đến khi nhận thẻ thường trú. 180 ngày/năm để duy trì quyền thường trú, có thể cộng gộp trong 5 năm. | 9 tháng / năm, để đủ điều kiện lên thường trú Sau khi nhận thẻ thường trú, 180 ngày/năm để duy trì quyền thường trú, có thể cộng gộp trong 5 năm | 9 tháng / năm, để đủ điều kiện lên thường trú Sau khi nhận thẻ thường trú, 180 ngày/năm để duy trì quyền thường trú, có thể cộng gộp trong 5 năm | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | 1 ngày/2 năm. | 180 ngày/năm hoặc nộp lại hồ sơ. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | 12 – 36 tháng.(tùy theo mức đầu tư) | |
| Vợ / chồng hợp pháp. Con cái chưa kết hôn dưới 21 tuổi (Tại thời điểm cấp visa). Đảm bảo lý lịch an ninh & sức khỏe (như đương đơn). |
|
|
|
|
|
| Gia đình 4 thế hệ:
|
|
|
| Gia đình 4 thế hệ:
| Gia đình 4 thế hệ:
|
|
| Toàn bộ quy trình làm từ Việt Nam. Sang Mỹ sau khi có thẻ xanh. |
|
| Toàn bộ quy trình làm từ Việt Nam. Sang Canada kinh doanh sau khi có thị thực. |
|
| 1 lần. Sang nhận chấp thuận Chính thức từ Chính phủ. | 1 lần. Sang nhận chấp thuận Chính thức từ Chính phủ. | 1 lần. Sang nhận chấp thuận Chính thức từ Chính phủ. | Quy trình đầu tư và nhập tịch được thực hiện hoàn toàn ở Việt Nam. | Quy trình đầu tư và nhập tịch được thực hiện hoàn toàn ở Việt Nam. Nhà đầu tư không phải sang Thổ Nhĩ Kỳ bất kỳ một lần nào. | Quy trình đầu tư và nhập tịch được thực hiện hoàn toàn ở Việt Nam. Nhà đầu tư không phải sang Grenada bất kỳ một lần nào. | Sang nhận chấp thuận Chính thức từ Chính phủ. | |
| Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Mỹ. | Tự do sinh sống, làm việc, học tập, ra vào Mỹ. |
| Tự do ra vào Canada. Sinh sống, làm việc, học tập tại bất kỳ thành phố nào thuộc đảo Hoàng Tử Edward (PEI). | Tự do ra vào Canada. Sinh sống, làm việc, học tập tại bất kỳ thành phố nào thuộc đảo Hoàng Tử Edward (PEI) | Tự do ra vào Canada. Sinh sống, làm việc, học tập tại bất kỳ thành phố nào thuộc British Columbia (BC). | Khối Schengen. | Khối Schengen. | Sang EU chỉ cần xin Visa điện tử hoặc nộp hồ sơ online hoàn toàn. Thời gian xét duyệt hồ sơ chỉ vài ngày. | Khối Schengen. |
|
| Tự do đi lại 185 nước. Bao gồm tất cả các nước khối Liên minh châu Âu, khối Thịnh vượng chung, Anh quốc, Úc, New Zealand, Nhật Bản, Hàn Quốc, .v.v |
|
| Hưởng đầy đủ quyền lợi như một công dân Mỹ (trừ quyền bầu cử). | Hưởng đầy đủ quyền lợi như một công dân Mỹ. Trừ quyền bầu cử | Hưởng đầy đủ các phúc lợi như công dân Mỹ. | Hưởng mọi quyền và phúc lợi như công dân Canada khi chính thức trở thành thường trú nhân Đầy đủ lộ trình trở thành công dân Canada. | Hưởng mọi quyền và phúc lợi như công dân Canada khi chính thức trở thành thường trú nhân Đầy đủ lộ trình trở thành công dân Canada. | Hưởng mọi quyền và phúc lợi như công dân Canada khi chính thức trở thành thường trú nhân Đầy đủ lộ trình trở thành công dân Canada. | Quyền sinh sống và đi lại châu Âu. | Quyền thường trú vĩnh viễn châu Âu. | Quyền sinh sống và đi lại châu Âu. | Quyền sinh sống và đi lại châu Âu. |
Lưu ý:
|
| Quyền công dân Châu Âu | |
| Có. | Có. | Có. | Có. | Có. | Có. | Không. | Không. | Không. | Không. | Có. | Có. | Không | |
Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:
| Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:
| Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:
| Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:
| Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:
| Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:
| Hưởng chế độ giáo dục chung như người bản xứ.
| Hưởng chế độ giáo dục chung như người bản xứ.
| Tiếp cận hệ thống giáo dục chuẩn châu Âu. | Hưởng chế độ giáo dục chung như người bản xứ.
| Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ.
| Hưởng chế độ giáo dục như người bản xứ:
| Hưởng chế độ giáo dục chung như người bản xứ.
|
|
| Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. | Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. | Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. | Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. | Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. | Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. | Tiếp cận hệ thống y tế chuẩn châu Âu. | Tiếp cận hệ thống y tế chuẩn châu Âu. | Tiếp cận hệ thống y tế chuẩn châu Âu. | Tiếp cận hệ thống y tế chuẩn châu Âu. | Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. | Hưởng chế độ y tế như người bản xứ. | Tiếp cận hệ thống y tế chuẩn châu Âu. | |
| Visa E-2 Mỹ cho phép đương đơn và người phụ thuộc không đóng thuế toàn cầu. Nếu thời gian cư trú không vượt qua 183 ngày trong vòng. Thông tin chi tiết tại trang IRS, xem tại đây |
| ||||||||||||
| Có | Không | Không | Có | CÓ | Có | Có | Có | Có | Không. | Có | Có | Có | |
| Hiệp ước Thương mại Hàng hải với Mỹ (Xin Visa E2 sang Mỹ). Đang xin gia nhập Liên Minh châu Âu EU (dự kiến 2025). |
|
|
|
| Hiệp ước Thương mại và Hàng hải với Mỹ (Xin Visa E2 sang Mỹ). |
|
|
||||||
| Từ 18 tuổi trở lên. Chương trình không giới hạn độ tuổi cao nhất của đương đơn. | Từ 18 tuổi trở lên. Tuy không có giới hạn cụ thể về độ tuổi cao nhất của đương đơn, độ tuổi đương đơn cần phù hợp để quản lý doanh nghiệp ở Mỹ cho đến khi có thường trú. | Từ 18 tuổi trở lên. Tuy không có giới hạn cụ thể về độ tuổi cao nhất, độ tuổi đương đơn cần phù hợp để quản lý doanh nghiệp ở Mỹ để duy trì Visa E-2. | Từ 18 tuổi trở lên. Tuy không có giới hạn cụ thể về độ tuổi cao nhất của đương đơn, độ tuổi đương đơn cần phù hợp để quản lý doanh nghiệp ở Mỹ cho đến khi có thường trú. | 21 – 59 tuổi. | Từ 18 tuổi trở lên. Tuy không có giới hạn cụ thể về độ tuổi cao nhất của đương đơn, độ tuổi đương đơn cần phù hợp để quản lý doanh nghiệp ở Mỹ cho đến khi có thường trú. | Từ 18 tuổi trở lên | Từ 18 tuổi trở lên | Từ 18 tuổi trở lên | Từ 18 tuổi trở lên | Từ 18 tuổi trở lên | Từ 18 tuổi trở lên | Từ 18 tuổi trở lên | |
| Không yêu cầu. |
| Không yêu cầu. | Không yêu cầu cụ thể, tuy nhiên khuyến khích nên có những kinh nghiệm hoặc học vấn hỗ trợ cho việc phát triển và quản lý doanh nghiệp |
Chương trình tỉnh bang Canada có điểm chọn lọc hồ sơ (EOI) thấp nhất. |
Chương trình tỉnh bang Canada có điểm chọn lọc hồ sơ (EOI) thấp nhất. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | |
| Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Chứng minh đủ tài chính sinh sống tại Canada trong thời gian đầu, tùy số lượng thành viên đi kèm. $25.564 cho gia đình 4 người | Tổng giá trị tài sản tối thiểu 600.000 CAD. | Tổng giá trị tài sản tối thiểu 600.000 CAD. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Chứng minh thu nhập (ngoài Cộng Hòa Síp):
| Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | |
| Không yêu cầu. | Công ty mẹ ở Việt Nam phải có quy mô đủ lớn và đủ tài chính để đầu tư sang Mỹ. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu bắt buộc |
|
| Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | |
| Không yêu cầu. | Không yêu cầu. Tuy nhiên, cần có trình độ tiếng Anh giao tiếp để chứng minh có khả năng quản lý, vận hành doanh nghiệp tại Mỹ. | Không yêu cầu. Tuy nhiên, cần có trình độ tiếng Anh giao tiếp để chứng minh có khả năng quản lý, vận hành doanh nghiệp tại Mỹ. | IELTS 5.0 | IELTS 4.0 | IELTS 4.0 | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | |
| Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
| Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền. Không mắc các bệnh truyền nhiễm (HIV, gan, ung thư). | Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền. Không mắc các bệnh truyền nhiễm (HIV, gan, ung thư). | Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền. Không mắc các bệnh truyền nhiễm (HIV, gan, ung thư). | Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền. Không mắc các bệnh truyền nhiễm (HIV, gan, ung thư). | Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền. Không mắc các bệnh truyền nhiễm (HIV, gan, ung thư). | Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị được ủy quyền. Không mắc các bệnh truyền nhiễm (HIV, gan, ung thư). | Không yêu cầu. | Không yêu cầu. | Không yêu cầu khám sức khỏe. | Không yêu cầu khám sức khỏe. | Không yêu cầu khám sức khỏe. | Yêu cầu khám, chứng nhận sức khỏe bởi đơn vị có giấy phép. Không mắc các bệnh truyền nhiễm (HIV, gan, ung thư). | Không yêu cầu khám sức khỏe. | |
| 2 năm. Thẻ xanh 2 năm, có điều kiện |
| 2-5 năm tùy theo quốc tịch dùng để xin visa E-2. Quốc tịch Grenada cho phép Visa đầu tiên có thời hạn 5 năm. |
|
|
| 5 năm. |
| Thường trú vĩnh viễn. | Thẻ cư trú 1 năm | Hộ chiếu 10 năm | Hộ chiếu 5 năm | Thẻ cư trú 36 tháng |
|
| Cuối năm thứ 2: nộp hồ sơ xin xóa điều kiện (đơn I-829). | L1-A: Cuối năm đầu tiên. | Năm cuối theo thời hạn visa được cấp. | 5 năm/lần. | Gia hạn thẻ cư trú: 5 năm / lần. | Visa có giá trị vĩnh viễn. Không cần gia hạn lại. | ||||||||
Điều kiện để nộp hồ sơ xóa điều kiện (đơn I-829):
| Đối với Visa L-1A:
Đối với Visa EB-1C:
|
|
| Còn sở hữu bất động sản theo quy định chương trình. | Điều kiện gia hạn thẻ cư trú (Resident Card): Chứng minh vẫn còn duy trì việc đầu tư (giấy tờ sở hữu bất động sản / Giấy tờ cho thuê) theo quy định chương trình. | Điều kiện để giữ thẻ thường trú Vĩnh viễn: Duy trì sở hữu bất động sản theo quy định chương trình. | |||||||
| 5 năm. | 5 năm Chỉ có thể lên Quốc tịch sau khi có thị thực EB1-C. | 5 năm và tối thiểu sau 2 năm từ ngày được cấp thẻ thường trú | 5 năm và tối thiểu sau 2 năm từ ngày được cấp thẻ thường trú. | 5 năm và tối thiểu sau 2 năm từ ngày được cấp thẻ thường trú. | Tối thiểu 7 năm. Sống & giữ quyền thường trú Hy Lạp. | Thời gian xét duyệt từ 10-15 năm. (Giữ quyền thường trú nhân Malta. Không vắng mặt quá 6 tháng) | 8 năm. | Sau 12 tháng/ 36 tháng tùy lựa chọn đầu tư nhận hộ chiếu 10 năm | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Có | Có | Có | Có | Có. | Có. | Có. | Có. | Có. | Có. | Có. | Có. | Có. |
| MỤC ĐÍCH CHƯƠNG TRÌNH | ||||
| TỔNG QUAN | ||||
| MÔ HÌNH ĐẦU TƯ | ||||
| ĐẦU TƯ TỐI THIỂU | ||||
| CHỨNG MINH NGUỒN TIỀN ĐẦU TƯ | ||||
| THỜI GIAN XỬ LÝ HỒ SƠ TỐI THIỂU | ||||
| THỜI GIAN TỐI THIỂU DUY TRÌ KHOẢN ĐẦU TƯ | ||||
| THỜI GIAN CƯ TRÚ TỐI THIỂU | ||||
| THÀNH VIÊN KÈM HỒ SƠ | ||||
| CÓ MẶT TẠI QUỐC GIA ĐỂ HOÀN THÀNH HỒ SƠ | ||||
| QUYỀN LỢI | ||||
| CÁC QUỐC GIA TỰ DO ĐI LẠI | ||||
| QUYỀN LỢI NỔI BẬT | ||||
| QUYỀN LÀM VIỆC | ||||
| GIÁO DỤC | ||||
| Y TẾ | ||||
| QUYỀN LỢI VỀ THUẾ | ||||
| QUYỀN LÊN QUỐC TỊCH | ||||
| THÀNH VIÊN TỔ CHỨC/HIỆP ƯỚC | ||||
| YÊU CẦU ĐƯƠNG ĐƠN | ||||
| ĐỘ TUỔI | ||||
| TRÌNH ĐỘ/KINH NGHIỆM QUẢN LÝ | ||||
| CHỨNG MINH TÀI SẢN | ||||
| YÊU CẦU DOANH NGHIỆP Ở VN | ||||
| YÊU CẦU NGOẠI NGỮ | ||||
| LÝ LỊCH TƯ PHÁP | ||||
| SỨC KHỎE | ||||
| VISA ĐƯỢC CẤP | ||||
| THỜI HẠN VISA ĐƯỢC CẤP ĐẦU TIÊN | ||||
| THỜI ĐIỂM GIA HẠN VISA | ||||
| ĐIỀU KIỆN GIA HẠN | ||||
| THỜI GIAN XIN LÊN QUỐC TỊCH | ||||
| QUỐC TỊCH | ||||
| ĐIỀU KIỆN XIN LÊN QUỐC TỊCH | ||||
| CHO PHÉP ĐA QUỐC TỊCH | ||||